Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trái nết
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨaːj
˧˥
net
˧˥
tʂa̰ːj
˩˧
nḛt
˩˧
tʂaːj
˧˥
nəːt
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂaːj
˩˩
net
˩˩
tʂa̰ːj
˩˧
nḛt
˩˧
Tính từ
sửa
trái nết
Có
tính chất
khác trước,
trở nên
khó tính
,
khó
chiều
.
Con bé dạo này sinh ra
trái nết
, hay quấy.
Có
tính nết
khác
người
.
Vì
trái nết
, nên chị ấy không có bạn tốt.