tourné
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tuʁ.ne/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | tourné /tuʁ.ne/ |
tournés /tuʁ.ne/ |
Giống cái | tournée /tuʁ.ne/ |
tournées /tuʁ.ne/ |
tourné /tuʁ.ne/
- Hỏng đi, trở chua (rượu vang, sữa).
- Có dáng dấp (như) thế nào đấy.
- Fille bien tournée — thiếu nữ có dáng dấp xinh đẹp
- Trình bày, diễn đạt.
- Un compliment bien tourné — lời khen khéo diễn đạt
- avoir l’esprit mal tourné — có ý hiểu theo hướng xấu
Tham khảo
sửa- "tourné", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)