titrer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tit.ʁe/
Ngoại động từ
sửatitrer ngoại động từ /tit.ʁe/
- Đặt tên cho, đặt đầu đề cho.
- Titrer un livre — đặt tên cho một cuốn sách
- Lồng đề mục thuyết minh vào (cho một phim).
- Chuẩn độ, định phân.
- Titrer une solution — chuẩn độ một dung dịch
- Titrer un alliage — định phân một hợp kim
- Có độ chuẩn là.
- Alcool qui titre 20 degrés — rượu có độ chuẩn là 20 độ
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Phong phẩm tước cho (ai).
Tham khảo
sửa- "titrer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)