Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəm˧˧ ɲiəʔəm˧˥tiəm˧˥ ɲiəm˧˩˨tiəm˧˧ ɲiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəm˧˥ ɲiə̰m˩˧tiəm˧˥ ɲiəm˧˩tiəm˧˥˧ ɲiə̰m˨˨

Định nghĩa

sửa

tiêm nhiễm

  1. Thấm dần một tính xấu, một thói xấu.
    Tiêm nhiễm thói quen nói tục.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa