tiêm kích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəm˧˧ kïk˧˥ | tiəm˧˥ kḭ̈t˩˧ | tiəm˧˧ kɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəm˧˥ kïk˩˩ | tiəm˧˥˧ kḭ̈k˩˧ |
Danh từ
sửatiêm kích
- Loại máy bay quân sự chuyên dùng phục vụ cho thể loại tác chiến không-đối-không.
- Tiêm kích F-22 Raptor.
Dịch
sửaBản dịch