thuyết trình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwiət˧˥ ʨï̤ŋ˨˩ | tʰwiə̰k˩˧ tʂïn˧˧ | tʰwiək˧˥ tʂɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwiət˩˩ tʂïŋ˧˧ | tʰwiə̰t˩˧ tʂïŋ˧˧ |
Động từ
sửathuyết trình
- Trình bày một cách hệ thống và sáng rõ một vấn đề trước đông người.
- Thuyết trình đề tài khoa học.
- Thuyết trình trước hội nghị.
Tham khảo
sửa- "thuyết trình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)