ổn thỏa

(Đổi hướng từ ổn thoả)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o̰n˧˩˧ tʰwa̰ː˧˩˧˧˩˨ tʰwaː˧˩˨˨˩˦ tʰwaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
on˧˩ tʰwa˧˩o̰ʔn˧˩ tʰwa̰ʔ˧˩

Định nghĩa

sửa

ổn thỏa

  1. Ở một tình trạng khiến mọi người hài lòng.
    Chuyện xích mích đã dàn xếp ổn thỏa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa