thiết mộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiət˧˥ mə̰ʔwk˨˩ | tʰiə̰k˩˧ mə̰wk˨˨ | tʰiək˧˥ məwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiət˩˩ məwk˨˨ | tʰiət˩˩ mə̰wk˨˨ | tʰiə̰t˩˧ mə̰wk˨˨ |
Danh từ
sửathiết mộc
- Tên gọi chung các loại gỗ quý rất cứng (ví như sắt).
- Đinh, lim, sến, táu là hạng thiết mộc.
- Dùng toàn thiết mộc để làm cột, kèo.
Tham khảo
sửa- "thiết mộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)