thao túng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːw˧˧ tuŋ˧˥ | tʰaːw˧˥ tṵŋ˩˧ | tʰaːw˧˧ tuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˧˥ tuŋ˩˩ | tʰaːw˧˥˧ tṵŋ˩˧ |
Động từ
sửathao túng
- Nắm giữ và chi phối, bắt phải hành động theo chủ ý.
- Không để ai thao túng được.
- Các tổ chức độc quyền thao túng thị trường.
Tham khảo
sửa- "thao túng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)