Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 操縱.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːw˧˧ tuŋ˧˥tʰaːw˧˥ tṵŋ˩˧tʰaːw˧˧ tuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˥ tuŋ˩˩tʰaːw˧˥˧ tṵŋ˩˧

Động từ

sửa

thao túng

  1. Nắm giữchi phối, bắt phải hành động theo chủ ý.
    Không để ai thao túng được.
    Các tổ chức độc quyền thao túng thị trường.

Tham khảo

sửa