Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ ɲa̤ːn˨˩tʰan˧˥ ɲaːŋ˧˧tʰan˧˧ ɲaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ ɲaːn˧˧tʰajŋ˧˥˧ ɲaːn˧˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

thanh nhàn

  1. Nhàn nhã, thảnh thơi.
    Cuộc sống thanh nhàn.
    Chẳng lúc nào được thanh nhàn.
  2. (Phường) Q. Hai Trưng, tp. Nội.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa