thảnh thơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰jŋ˧˩˧ tʰəːj˧˧ | tʰan˧˩˨ tʰəːj˧˥ | tʰan˨˩˦ tʰəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˩ tʰəːj˧˥ | tʰa̰ʔjŋ˧˩ tʰəːj˧˥˧ |
Tính từ
sửathảnh thơi
- Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì.
- Sống thảnh thơi.
- Đầu óc thảnh thơi .
- Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "thảnh thơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)