Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰jŋ˧˩˧ tʰəːj˧˧tʰan˧˩˨ tʰəːj˧˥tʰan˨˩˦ tʰəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˩ tʰəːj˧˥tʰa̰ʔjŋ˧˩ tʰəːj˧˥˧

Tính từ

sửa

thảnh thơi

  1. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì.
    Sống thảnh thơi.
    Đầu óc thảnh thơi .
    Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa