Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tham mưu trưởng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰaːm
˧˧
miw
˧˧
ʨɨə̰ŋ
˧˩˧
tʰaːm
˧˥
mɨw
˧˥
tʂɨəŋ
˧˩˨
tʰaːm
˧˧
mɨw
˧˧
tʂɨəŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰaːm
˧˥
mɨw
˧˥
tʂɨəŋ
˧˩
tʰaːm
˧˥˧
mɨw
˧˥˧
tʂɨə̰ʔŋ
˧˩
Danh từ
sửa
tham mưu trưởng
Người
đứng
đầu cơ
quan
tham mưu
.
Người đứng ở đằng xa là Tổng
Tham mưu trưởng
chỉ đạo các cơ quan này