vơ vét
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəː˧˧ vɛt˧˥ | jəː˧˥ jɛ̰k˩˧ | jəː˧˧ jɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəː˧˥ vɛt˩˩ | vəː˧˥˧ vɛ̰t˩˧ |
Động từSửa đổi
vơ vét
- Lấy đi cho bằng hết, không chừa một thứ gì.
- Vơ vét những gì còn sót lại.
- Quan lại ra sức vơ vét của cải của dân.
Tham khảoSửa đổi
- Vơ vét, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam