thợ kèn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ːʔ˨˩ kɛ̤n˨˩ | tʰə̰ː˨˨ kɛŋ˧˧ | tʰəː˨˩˨ kɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəː˨˨ kɛn˧˧ | tʰə̰ː˨˨ kɛn˧˧ |
Định nghĩa
sửathợ kèn
- Người chuyên thổi kèn đám ma.
- (Xem từ nguyên 1).
- Lại thuê một lũ thợ kèn,.
- Vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng. (
Nguyễn Khuyến
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Khuyến, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thợ kèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)