Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰˧˩˧ ŋi˧˧tʰo˧˩˨ ŋi˧˥tʰo˨˩˦ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˩ ŋi˧˥tʰo̰ʔ˧˩ ŋi˧˥˧

Định nghĩa

sửa

thổ nghi

  1. Tính chất đất đai của một nơi hợp với một số cây cối.
    thổ nghi.
    Cao.
    Bằng một số cây miền ôn đới có thể lớn nhanh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa