thổ nghi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo̰˧˩˧ ŋi˧˧ | tʰo˧˩˨ ŋi˧˥ | tʰo˨˩˦ ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰo˧˩ ŋi˧˥ | tʰo̰ʔ˧˩ ŋi˧˥˧ |
Định nghĩa
sửathổ nghi
- Tính chất đất đai của một nơi hợp với một số cây cối.
- Ở thổ nghi.
- Cao.
- Bằng một số cây miền ôn đới có thể lớn nhanh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thổ nghi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)