thị hùng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭʔ˨˩ hṳŋ˨˩ | tʰḭ˨˨ huŋ˧˧ | tʰi˨˩˨ huŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˨˨ huŋ˧˧ | tʰḭ˨˨ huŋ˧˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- thi hứng
- [[]]
Danh từ sửa
thị hùng
- Cậy sức mạnh mà làm điều ức hiếp, đánh đập người ta.
- Sở.
- Khanh quát mắng đùng đùng,.
- Bước vào vừa rắp thị hùng ra tay (Truyện Kiều)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thị hùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)