Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩ hṳŋ˨˩tʰḭ˨˨ huŋ˧˧tʰi˨˩˨ huŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨ huŋ˧˧tʰḭ˨˨ huŋ˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thị hùng

  1. Cậy sức mạnh làm điều ức hiếp, đánh đập người ta.
    Sở.
    Khanh quát mắng đùng đùng,.
    Bước vào vừa rắp thị hùng ra tay (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa