thẹn thùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛ̰ʔn˨˩ tʰṳŋ˨˩ | tʰɛ̰ŋ˨˨ tʰuŋ˧˧ | tʰɛŋ˨˩˨ tʰuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛn˨˨ tʰuŋ˧˧ | tʰɛ̰n˨˨ tʰuŋ˧˧ |
Động từ
sửathẹn thùng
- (Hay t.) Thẹn, thường lộ qua dáng vẻ bề ngoài nói chung.
- Vẻ thẹn thùng.
- Thẹn thùng nép sau cánh cửa.
Tham khảo
sửa- "thẹn thùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)