Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ hə̤wŋ˨˩tʰə̰p˨˨ həwŋ˧˧tʰəp˨˩˨ həwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ həwŋ˧˧tʰə̰p˨˨ həwŋ˧˧

Định nghĩa sửa

thập hồng

  1. Nói phần bài tổ tôm có đúng mười cây đỏ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa