Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤j˨˩ zṳj˨˩tʰəj˧˧ juj˧˧tʰəj˨˩ juj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˧˧ ɟuj˧˧

Định nghĩa sửa

thầy giùi

  1. Người chuyên xúi giục người ta gây chuyện, kiện cáo nhau.

Dịch sửa

Tham khảo sửa