Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤j˨˩ ʨṳə˨˩tʰəj˧˧ ʨuə˧˧tʰəj˨˩ ʨuə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˧˧ ʨuə˧˧

Danh từ sửa

thầy chùa

  1. Ngườichùa giữ việc cúng Phật nhưng không tu hành.
  2. (Đph) . .

Tham khảo sửa