Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ ziə̰ʔw˨˩tʰəŋ˧˧ jiə̰w˨˨tʰəŋ˨˩ jiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ ɟiəw˨˨tʰən˧˧ ɟiə̰w˨˨

Tính từ

sửa

thần diệu

  1. khả năng đem lại kết quả tốt đẹp một cách kì lạ, như có phép mầu nhiệm.
    Loại thuốc thần diệu.
    Kế thần diệu.

Tham khảo

sửa