thất xuất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ swət˧˥ | tʰə̰k˩˧ swə̰k˩˧ | tʰək˧˥ swək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ swət˩˩ | tʰə̰t˩˧ swə̰t˩˧ |
Định nghĩa
sửathất xuất
- Bày cớ để bỏ vợ trong thời phong kiến.
- Không con, dâm, không thờ cha mẹ chồng, lắm điều, trộm cắp, ghen tuông, bị bệnh khó chữa là thất xuất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thất xuất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)