Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ swət˧˥tʰə̰k˩˧ swə̰k˩˧tʰək˧˥ swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ swət˩˩tʰə̰t˩˧ swə̰t˩˧

Định nghĩa sửa

thất xuất

  1. Bày cớ để bỏ vợ trong thời phong kiến.
    Không con, dâm, không thờ cha mẹ chồng, lắm điều, trộm cắp, ghen tuông, bị bệnh khó chữa là thất xuất.

Dịch sửa

Tham khảo sửa