thất tín
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ tin˧˥ | tʰə̰k˩˧ tḭn˩˧ | tʰək˧˥ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ tin˩˩ | tʰə̰t˩˧ tḭn˩˧ |
Động từ
sửathất tín
- Làm mất lòng tin của người khác đối với mình, vì không giữ đúng lời hứa.
- Thất tín với bạn .
- Một lần thất tín vạn sự mất tin. (tục ngữ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thất tín", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)