Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ fa̰ːʔm˨˩tʰɨəŋ˧˧ fa̰ːm˨˨tʰɨəŋ˨˩ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ faːm˨˨tʰɨəŋ˧˧ fa̰ːm˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thường phạm

  1. (luật pháp) Người phạm các tội về kinh tế, về sinh hoạt, về dân sự, khác với chính trị phạm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa