Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨət˧˥ tʰaː˧˧tʰɨə̰k˩˧ tʰaː˧˥tʰɨək˧˥ tʰaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨət˩˩ tʰaː˧˥tʰɨə̰t˩˧ tʰaː˧˥˧

Định nghĩa sửa

thướt tha

  1. Nói quần áo hay dáng người phụ nữ cao, dàimềm mại.
    Thướt tha trong áo lụa dài và quần nhiễu trắng.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa