thướt tha
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨət˧˥ tʰaː˧˧ | tʰɨə̰k˩˧ tʰaː˧˥ | tʰɨək˧˥ tʰaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨət˩˩ tʰaː˧˥ | tʰɨə̰t˩˧ tʰaː˧˥˧ |
Định nghĩa
sửathướt tha
- Nói quần áo hay dáng người phụ nữ cao, dài và mềm mại.
- Thướt tha trong áo lụa dài và quần nhiễu trắng.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "thướt tha", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)