Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəːn˧˧ tʰəːt˧˥tʰəːŋ˧˥ tʰə̰ːk˩˧tʰəːŋ˧˧ tʰəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːn˧˥ tʰəːt˩˩tʰəːn˧˥˧ tʰə̰ːt˩˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

thơn thớt

  1. Vồn vã, tử tế hời hợtbên ngoài nhưng độc ác ngầm.
    Bề ngoài thơn thớt nói cười,.
    Mà trong nham hiểm giết người không dao (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa