vồn vã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo̤n˨˩ vaʔa˧˥ | joŋ˧˧ jaː˧˩˨ | joŋ˨˩ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
von˧˧ va̰ː˩˧ | von˧˧ vaː˧˩ | von˧˧ va̰ː˨˨ |
Tính từ
sửavồn vã
- Niềm nở, nhiệt tình với vẻ thân mật, ân cần trong tiếp đón, chuyện trò.
- Vồn vã chào hỏi.
- Chuyện trò vồn vã.
- Vồn vã mời chào khách hàng.
Tham khảo
sửa- "vồn vã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)