Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəː˧˧ tʰot˧˥tʰəː˧˥ tʰo̰k˩˧tʰəː˧˧ tʰok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˧˥ tʰot˩˩tʰəː˧˥˧ tʰo̰t˩˧

Tính từ sửa

thơ thốt

  1. Ít nghĩ đến, lạnh nhạt.
    Dám xa xôi mặt mà thơ thốt lòng (Truyện Kiều)
  2. Ít khi có.
    Tin tức thơ thớt.

Tham khảo sửa