thú thật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˥ tʰə̰ʔt˨˩ | tʰṵ˩˧ tʰə̰k˨˨ | tʰu˧˥ tʰək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˩˩ tʰət˨˨ | tʰu˩˩ tʰə̰t˨˨ | tʰṵ˩˧ tʰə̰t˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửathú thật
- Nói thẳng ra điều mình thường giấu giếm.
- Ví bằng thú thật cùng ta,.
- Cũng dong kẻ dưới mới là người trên (Truyện Kiều)
Dịch
sửa- tiếng Anh: frank
Tham khảo
sửa- "thú thật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)