thám sát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˥ saːt˧˥ | tʰa̰ːm˩˧ ʂa̰ːk˩˧ | tʰaːm˧˥ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˩˩ ʂaːt˩˩ | tʰa̰ːm˩˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửathám sát
- Tìm những tài nguyên, vật liệu ở một vùng.
- Thám sát sông.
- Hồng.
- Thăm dò.
- Thám sát khảo cổ học.
Tham khảo
sửa- "thám sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)