terrasser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tɛ.ʁa.se/
Ngoại động từ
sửaterrasser ngoại động từ /tɛ.ʁa.se/
- Quật ngã.
- Terrasser un adversaire — quật ngã một đối thủ
- (Nghĩa bóng) Làm cho ngã ngửa ra, làm cho sửng sốt.
- Nouvelle qui l’a terrassé — tin đã làm cho nó ngã ngửa ra
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Đắp đất, be đất vào.
- Terrasser un mur — be đất vào tường
Nội động từ
sửaterrasser nội động từ /tɛ.ʁa.se/
Tham khảo
sửa- "terrasser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)