ngã ngửa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaʔa˧˥ ŋɨ̰ə˧˩˧ | ŋaː˧˩˨ ŋɨə˧˩˨ | ŋaː˨˩˦ ŋɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋa̰ː˩˧ ŋɨə˧˩ | ŋaː˧˩ ŋɨə˧˩ | ŋa̰ː˨˨ ŋɨ̰ʔə˧˩ |
Động từ
sửangã ngửa
- Ngã lưng xuống dưới.
- Sửng sốt trước một việc bất ngờ.
- Tưởng con ngoan không răn bảo, đến lúc nó làm xằng mới ngã ngửa ra.
Tham khảo
sửa- "ngã ngửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)