Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taj˧˧ xəw˧˥taj˧˥ kʰə̰w˩˧taj˧˧ kʰəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taj˧˥ xəw˩˩taj˧˥˧ xə̰w˩˧

Định nghĩa sửa

tay khấu

  1. Tay càm cương ngựa; ý nói, buông lỏng dây cương cho ngựa đi thong thả.

Dịch sửa

Tham khảo sửa