Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ twa̰ːʔŋ˨˩taːm˧˥ twa̰ːŋ˨˨taːm˧˧ twaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ twaŋ˨˨taːm˧˥ twa̰ŋ˨˨taːm˧˥˧ twa̰ŋ˨˨

Tính từ

sửa

tam toạng

  1. Bạ sao hay vậy, không căn cứ vào đâu.
    Ăn nói tam toạng.
  2. Bậy bạ, bừa bãi.
    Con người tam toạng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa