Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˧ mɛ̤w˨˩taːj˧˥ mɛw˧˧taːj˧˧ mɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˥ mɛw˧˧taːj˧˥˧ mɛw˧˧

Định nghĩa

sửa

tai mèo

  1. Đá tai mèo, thứ đá nhỏ trònnhọn như tai mèo. Câu thơ tả đường đi khó khăn vất vả.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa