Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ tuk˧˥tɨ̰˨˨ tṵk˩˧˨˩˨ tuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ tuk˩˩tɨ̰˨˨ tuk˩˩tɨ̰˨˨ tṵk˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tự túc

  1. Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài.
    Tự túc lương thực.
    Kinh tế tự túc.
    Nhà tự túc được rau xanh.

Tham khảo

sửa