tử khí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰˧˩˧ xi˧˥ | tɨ˧˩˨ kʰḭ˩˧ | tɨ˨˩˦ kʰi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˩ xi˩˩ | tɨ̰ʔ˧˩ xḭ˩˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửa- Khí lạnh lẽo của người chết.
- 1915, Phan Kế Bính, “Tang ma”, trong Việt Nam phong tục[1], Sài Gòn: Khai Trí, xuất bản 1973, tr. 36:
- Một điều nữa là những nhà hoặc vì cớ tìm đất, hoặc vì cớ lo liệu công kia việc nọ mà quàn ma trong nhà đến hàng tháng, thì chẳng những là phiền phí hại của, mà có khi tử khí truyền nhiễm, lại hại đến cách vệ sinh nữa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tử khí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)