Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ ha̤ːn˨˩˧˧ haːŋ˧˧˨˩ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ haːn˧˧

Danh từ

sửa

từ hàn

  1. Giấy má, văn khế, đơn kiện (cũ).
  2. Người làm giấy má, đơn từ trong các nha môn thời phong kiến.
    Quan từ hàn.

Tham khảo

sửa