từ hàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ ha̤ːn˨˩ | tɨ˧˧ haːŋ˧˧ | tɨ˨˩ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ haːn˧˧ |
Danh từ
sửatừ hàn
- Giấy má, văn khế, đơn kiện (cũ).
- Người làm giấy má, đơn từ trong các nha môn thời phong kiến.
- Quan từ hàn.
Tham khảo
sửa- "từ hàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)