tổng giám đốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰wŋ˧˩˧ zaːm˧˥ ɗəwk˧˥ | təwŋ˧˩˨ ja̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧ | təwŋ˨˩˦ jaːm˧˥ ɗəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˩ ɟaːm˩˩ ɗəwk˩˩ | tə̰ʔwŋ˧˩ ɟa̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧ |
Định nghĩa
sửatổng giám đốc
- Người lãnh đạo một cơ quan chuyên môn trung ương.
- Tổng giám đốc đài truyền hình Việt Nam.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tổng giám đốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)