tồn đọng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̤n˨˩ ɗa̰ʔwŋ˨˩ | toŋ˧˧ ɗa̰wŋ˨˨ | toŋ˨˩ ɗawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˧ ɗawŋ˨˨ | ton˧˧ ɗa̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửa- Còn lưu lại, đọng lại, chưa được xử lý, giải quyết.
- Tồn đọng vốn.
- Nợ tồn đọng.
Tham khảo
sửa- Tồn đọng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam