Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tận pháp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tə̰ʔn
˨˩
faːp
˧˥
tə̰ŋ
˨˨
fa̰ːp
˩˧
təŋ
˨˩˨
faːp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tən
˨˨
faːp
˩˩
tə̰n
˨˨
faːp
˩˩
tə̰n
˨˨
fa̰ːp
˩˧
Định nghĩa
sửa
tận pháp
Hết
phép
nghĩa là dùng
hết
phép
công
mà
trị tội
, không
nhân nhượng
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tận pháp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)