tần ngần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤n˨˩ ŋə̤n˨˩ | təŋ˧˧ ŋəŋ˧˧ | təŋ˨˩ ŋəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˧˧ ŋən˧˧ |
Động từ
sửatần ngần
- Tỏ ra còn đang mải nghĩ ngợi chưa biết nên làm gì hoặc nên quyết định như thế nào.
- Hai người nhìn nhau tần ngần trong giây lát.
- Đứng tần ngần hồi lâu mới bỏ đi.
- Vẻ mặt tần ngần.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tần ngần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)