Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 掃墓. Trong đó: (“tảo”: quét); (“mộ”: ngôi mộ).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːw˧˩˧ mo̰ʔ˨˩taːw˧˩˨ mo̰˨˨taːw˨˩˦ mo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˧˩ mo˨˨taːw˧˩ mo̰˨˨ta̰ːʔw˧˩ mo̰˨˨

Động từ

sửa

tảo mộ

  1. Dọn sạch cỏ trên một ngôi mộ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa