tạp dề
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Pháp tablier.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔp˨˩ ze̤˨˩ | ta̰ːp˨˨ je˧˧ | taːp˨˩˨ je˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːp˨˨ ɟe˧˧ | ta̰ːp˨˨ ɟe˧˧ |
Danh từ
sửatạp dề
- Tấm vải có dây buộc dùng đeo phía trước người để giữ cho quần áo khỏi bẩn khi làm một số công việc.
- Đeo tạp dề khi làm bếp.
Tham khảo
sửa- Tạp dề, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam