tưng hửng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨŋ˧˧ hɨ̰ŋ˧˩˧ | tɨŋ˧˥ hɨŋ˧˩˨ | tɨŋ˧˧ hɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨŋ˧˥ hɨŋ˧˩ | tɨŋ˧˥˧ hɨ̰ʔŋ˧˩ |
Định nghĩa sửa
tưng hửng
- Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột.
- Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra tưng hửng.
Dịch sửa
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "tưng hửng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)