Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨŋ˧˧ hɨ̰ŋ˧˩˧tɨŋ˧˥ hɨŋ˧˩˨tɨŋ˧˧ hɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨŋ˧˥ hɨŋ˧˩tɨŋ˧˥˧ hɨ̰ʔŋ˧˩

Định nghĩa

sửa

tưng hửng

  1. Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột.
    Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra tưng hửng.

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa