tơ tưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təː˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧ | təː˧˥ tɨəŋ˧˩˨ | təː˧˧ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təː˧˥ tɨəŋ˧˩ | təː˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatơ tưởng
- Luôn nghĩ tới, luôn mong mỏi và ao ước thầm lặng.
- Cứ tơ tưởng về chàng trai ấy.
- Đừng tơ tưởng chuyện làm giàu nữa.
Tham khảo
sửa- "tơ tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)