Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təː˧˧ la̤wŋ˨˩təː˧˥ lawŋ˧˧təː˧˧ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təː˧˥ lawŋ˧˧təː˧˥˧ lawŋ˧˧

Danh từ

sửa

tơ lòng

  1. Từ dùng trong văn học chỉ tình yêu mến, nhớ nhung.
    Dẫu lìa ngó ý, còn vương tơ lòng (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa