nhớ nhung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəː˧˥ ɲuŋ˧˧ | ɲə̰ː˩˧ ɲuŋ˧˥ | ɲəː˧˥ ɲuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəː˩˩ ɲuŋ˧˥ | ɲə̰ː˩˧ ɲuŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửanhớ nhung
- Nghĩ đến cảnh cũ hoặc người vắng mặt một cách thiết tha.
- Những kỷ niệm này gợi nỗi nhớ nhung.
- Cung đàn nhớ nhung lời thề xưa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhớ nhung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)