Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳŋ˨˩ kwən˧˧tuŋ˧˧ kwəŋ˧˥tuŋ˨˩ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˧˧ kwən˧˥tuŋ˧˧ kwən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tùng quân

  1. Từ dùng trong văn học , chỉ người có thế lực che chở cho người khác.
    Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân,.
    Tuyết sương che chở cho thân cát đằng (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa