tô tem
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to˧˧ tɛm˧˧ | to˧˥ tɛm˧˥ | to˧˧ tɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˥ tɛm˧˥ | to˧˥˧ tɛm˧˥˧ |
Danh từ
sửatô-tem
- Động vật hay thực vật người nguyên thủy sùng bái, coi là tổ tiên của thị tộc.
- Tô-tem của người.
- Việt nguyên thuỷ là con cá sấu..
- Sùng bái tô tem..
- Tôn giáo của người nguyên thủy, coi một thứ động vật hay thực vật nào đó là tổ tiên của mình và thờ nó.
Tham khảo
sửa- "tô tem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)